Đọc nhanh: 百倍 (bá bội). Ý nghĩa là: gấp trăm lần; hết mình; hết sức. Ví dụ : - 百倍努力 cố gắng hết sức mình. - 精神百倍 rất có tinh thần
✪ 1. gấp trăm lần; hết mình; hết sức
形容数量多或程度深(多用于抽象事物)
- 百倍 努力
- cố gắng hết sức mình
- 精神百倍
- rất có tinh thần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百倍
- 精神百倍
- rất có tinh thần
- 百倍 努力
- cố gắng hết sức mình
- 三 的 三倍 是 九
- 3 lần của 3 là 9.
- 他 今天 精神百倍
- Hôm nay anh ấy tràn đầy sức sống.
- 我 感觉 精神百倍
- Tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 三百 盒 喜饼
- ba trăm hộp bánh cưới
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倍›
百›