自信心 zìxìn xīn
volume volume

Từ hán việt: 【tự tín tâm】

Đọc nhanh: 自信心 (tự tín tâm). Ý nghĩa là: tự tin; sự tự tin; lòng tự tin. Ví dụ : - 一个人的自信心来自内心的淡定与坦然。 Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.. - 安娜的自信心彻底崩溃了。 Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.. - 自信心是孩子学习的关键。 Tự tin là điểm mấu chốt trong việc học của trẻ.

Ý Nghĩa của "自信心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

自信心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự tin; sự tự tin; lòng tự tin

相信自己有能力实现一定愿望的心理状态。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 自信心 zìxìnxīn 来自 láizì 内心 nèixīn de 淡定 dàndìng 坦然 tǎnrán

    - Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.

  • volume volume

    - 安娜 ānnà de 自信心 zìxìnxīn 彻底 chèdǐ 崩溃 bēngkuì le

    - Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.

  • volume volume

    - 自信心 zìxìnxīn shì 孩子 háizi 学习 xuéxí de 关键 guānjiàn

    - Tự tin là điểm mấu chốt trong việc học của trẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自信心

  • volume volume

    - 丰富 fēngfù 自己 zìjǐ de 知识 zhīshí 坚强 jiānqiáng 自己 zìjǐ de 信心 xìnxīn

    - Làm phong phú kiến ​​thức và củng cố sự tự tin của bạn.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ yào yǒu 信心 xìnxīn 不要 búyào 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - Bạn phải đối với chính mình có tự tin, đừng tự hạ thấp mình.

  • volume volume

    - 自信心 zìxìnxīn shì 孩子 háizi 学习 xuéxí de 关键 guānjiàn

    - Tự tin là điểm mấu chốt trong việc học của trẻ.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 自信心 zìxìnxīn 来自 láizì 内心 nèixīn de 淡定 dàndìng 坦然 tǎnrán

    - Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 选择 xuǎnzé 有准 yǒuzhǔn 信心 xìnxīn

    - Anh ấy chắc chắn về lựa chọn của mình.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 能力 nénglì 充满信心 chōngmǎnxìnxīn

    - Anh ấy tràn đầy tự tin vào khả năng của mình.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 能力 nénglì hěn yǒu 信心 xìnxīn

    - Anh ấy rất tự tin vào khả năng của mình.

  • volume volume

    - lǎo shì duì 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 信心 xìnxīn

    - Cô ấy luôn thiếu tự tin vào bản thân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao