Đọc nhanh: 自信心 (tự tín tâm). Ý nghĩa là: tự tin; sự tự tin; lòng tự tin. Ví dụ : - 一个人的自信心来自内心的淡定与坦然。 Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.. - 安娜的自信心彻底崩溃了。 Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.. - 自信心是孩子学习的关键。 Tự tin là điểm mấu chốt trong việc học của trẻ.
自信心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự tin; sự tự tin; lòng tự tin
相信自己有能力实现一定愿望的心理状态。
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 自信心 是 孩子 学习 的 关键
- Tự tin là điểm mấu chốt trong việc học của trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自信心
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 你 对 自己 要 有 信心 , 不要 妄自菲薄
- Bạn phải đối với chính mình có tự tin, đừng tự hạ thấp mình.
- 自信心 是 孩子 学习 的 关键
- Tự tin là điểm mấu chốt trong việc học của trẻ.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 他 对 自己 的 选择 有准 信心
- Anh ấy chắc chắn về lựa chọn của mình.
- 他 对 自己 的 能力 充满信心
- Anh ấy tràn đầy tự tin vào khả năng của mình.
- 他 对 自己 的 能力 很 有 信心
- Anh ấy rất tự tin vào khả năng của mình.
- 她 老 是 对 自己 没有 信心
- Cô ấy luôn thiếu tự tin vào bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
⺗›
心›
自›