Đọc nhanh: 消费者信心指数 (tiêu phí giả tín tâm chỉ số). Ý nghĩa là: chỉ số niềm tin tiêu dùng.
消费者信心指数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ số niềm tin tiêu dùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消费者信心指数
- 她 的 信心 已 消失 殆尽
- Niềm tin của cô ấy đã biến mất.
- 消费者 要 懂得 维护 自己 的 权利
- Người tiêu dùng cần biết cách bảo vệ quyền lợi của mình.
- 商家 不能 只顾 多 赚钱 , 也 要 为 消费者 设想
- Các thương gia không thể chỉ tập trung vào việc kiếm tiền mà còn phải nghĩ cho người tiêu dùng.
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 大 品牌 及其 消费者 之间 存在 脱节
- Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
- 消费者 喜欢 优惠活动
- Người tiêu dùng thích các hoạt động ưu đãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
⺗›
心›
指›
数›
消›
者›
费›