Đọc nhanh: 剥蚀 (bác thực). Ý nghĩa là: bào mòn; ăn mòn; gặm mòn (bề mặt vật chất bị hư hại do bị phong hoá); trở nên mỏng, hư, yếu, lột trần; bóc mòn (gió, nước chảy, sông băng,... phá hoại bề mặt trái đất, khiến cho các phần nổi lên dần dần thấp xuống), xâm thực; xói mòn. Ví dụ : - 因受风雨的剥蚀,石刻的文字已经不易辨认。 do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
剥蚀 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bào mòn; ăn mòn; gặm mòn (bề mặt vật chất bị hư hại do bị phong hoá); trở nên mỏng, hư, yếu
物质表面因风化而损坏
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
✪ 2. lột trần; bóc mòn (gió, nước chảy, sông băng,... phá hoại bề mặt trái đất, khiến cho các phần nổi lên dần dần thấp xuống)
风、流水、冰川等破坏地球表面,使隆起的部分逐渐变平
✪ 3. xâm thực; xói mòn
侵蚀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剥蚀
- 剥去 伪装
- bóc đi lớp nguỵ trang
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 他 被 剥夺 了 权利
- Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
- 墙面 开始 剥蚀 脱落
- Bề mặt tường bắt đầu bị bong tróc.
- 剥蚀
- bào mòn.
- 油漆 渐渐 剥蚀 掉 了
- Sơn dần dần bị bong tróc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剥›
蚀›