Đọc nhanh: 风蚀 (phong thực). Ý nghĩa là: phong thực; xói mòn vì sức gió; sức bào mòn của gió.
风蚀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong thực; xói mòn vì sức gió; sức bào mòn của gió
地壳物质被天然作用 (包括风化作用、溶解作用、磨饰作用和搬运作用) 所破坏并被带走的地质作用,特指地面被破坏,同时物质颗粒 (如土壤) 被流水、冰川或风所带 走
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风蚀
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一阵风
- một trận gió
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蚀›
风›