Đọc nhanh: 阿附 (a phụ). Ý nghĩa là: theo đuôi; phụ hoạ; vuốt đuôi; a dua; hùa vào; hùa theo; hùa.
阿附 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo đuôi; phụ hoạ; vuốt đuôi; a dua; hùa vào; hùa theo; hùa
逢迎附和
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿附
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阿›
附›