Đọc nhanh: 吸附 (hấp phụ). Ý nghĩa là: hấp thụ; hút; thấm hút.
吸附 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hấp thụ; hút; thấm hút
固体或液体把气体或溶质吸过来,使附着在自己表面上,如活性炭吸附毒气和液体中的杂质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸附
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 人工呼吸
- hô hấp nhân tạo.
- 他 做 的 海报 吸引 了 很多 人
- Bảng quảng cáo lớn của anh ấy thu hút nhiều người.
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
- 鲜明 的 色彩 吸引 了 大家
- Màu sắc nổi bật thu hút mọi người.
- 那个 吸血鬼 依附于 他人 希望 获得 钱财
- Người ma cà rồng đó áp đặt lên người khác với hy vọng thu được tiền bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
附›