Đọc nhanh: 附着 (phụ trứ). Ý nghĩa là: bám vào. Ví dụ : - 这种病菌附着在病人使用过的东西上。 những vi khuẩn gây bệnh này bám vào đồ vật mà bệnh nhân đã sử dụng.
附着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bám vào
较小的物体黏着在较大的物体上
- 这种 病菌 附着 在 病人 使用 过 的 东西 上
- những vi khuẩn gây bệnh này bám vào đồ vật mà bệnh nhân đã sử dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附着
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 墙上 附着 了 很多 灰尘
- Trên tường bám rất nhiều bụi.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 这种 病菌 附着 在 病人 使用 过 的 东西 上
- những vi khuẩn gây bệnh này bám vào đồ vật mà bệnh nhân đã sử dụng.
- 附近 的 湖水 滋润 着 牧场 的 青草
- hồ nước bên cạnh tưới đều đồng cỏ của nông trường chăn nuôi.
- 我们 公司 附带 着 一些 条款
- Công ty chúng tôi kèm thêm một vài điều kiện.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
附›