Đọc nhanh: 当作 (đương tá). Ý nghĩa là: coi như; xem như; gọi là; coi là. Ví dụ : - 他把我当作自己的孩子。 Ông ấy coi tôi như con ruột.. - 请把这个当作秘密。 Hãy coi như điều này là bí mật.. - 她把这个当作挑战。 Cô ấy coi đây là một thách thức.
当作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi như; xem như; gọi là; coi là
看成是;认为是
- 他 把 我 当作 自己 的 孩子
- Ông ấy coi tôi như con ruột.
- 请 把 这个 当作 秘密
- Hãy coi như điều này là bí mật.
- 她 把 这个 当作 挑战
- Cô ấy coi đây là một thách thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当作
- 他 把 她 当作 女神 崇拜
- Anh tôn thờ cô như một nữ thần.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 他 的 事 当作 鉴
- Chuyện của anh ấy coi như làm gương.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 他 把 小屋 的 阁楼 当作 阅读室
- Anh ta sử dụng gác mái của căn nhà nhỏ như một phòng đọc sách.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 他 做 这 工作 最 恰当
- Anh ấy làm công việc này phù hợp nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
当›