Đọc nhanh: 成为 (thành vi). Ý nghĩa là: trở thành; biến thành; trở nên. Ví dụ : - 这本书成为了畅销书。 Cuốn sách này đã trở thành sách bán chạy.. - 她希望成为一名医生。 Cô ấy mong muốn trở thành bác sĩ.. - 他终于成为了一位冠军。 Anh ấy cuối cùng đã trở thành nhà vô địch.
成为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở thành; biến thành; trở nên
从一种情况、身份或者状态变成另一种。
- 这 本书 成为 了 畅销书
- Cuốn sách này đã trở thành sách bán chạy.
- 她 希望 成为 一名 医生
- Cô ấy mong muốn trở thành bác sĩ.
- 他 终于 成为 了 一位 冠军
- Anh ấy cuối cùng đã trở thành nhà vô địch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 成为 với từ khác
✪ 1. 成为 vs 成
"成" có ý nghĩa của "成为", nhưng nghĩa của "成" nhiều hơn"成为".
"成" có thể làm vị ngữ, cũng có thể làm bổ ngữ kết quả, "成为" chỉ có thể làm vị ngữ, không thể làm bổ ngữ kết quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成为
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
成›