Đọc nhanh: 为虎作伥 (vi hổ tá trành). Ý nghĩa là: vẽ đường cho hươu chạy; tiếp tay cho giặc; làm ma giúp cho hổ; giúp Trụ làm ác; nối giáo cho giặc (ví với kẻ đồng loã làm việc xấu); giúp hổ thêm nanh.
为虎作伥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẽ đường cho hươu chạy; tiếp tay cho giặc; làm ma giúp cho hổ; giúp Trụ làm ác; nối giáo cho giặc (ví với kẻ đồng loã làm việc xấu); giúp hổ thêm nanh
比喻作恶人的爪牙,帮助恶人做坏事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为虎作伥
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
- 为了 赚钱 , 她 每天 努力 工作
- Vì kiếm tiền, cô ấy nỗ lực làm việc mỗi ngày.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
伥›
作›
虎›
(văn học) dẫn thú ăn thịt người (thành ngữ); (nghĩa bóng) chính phủ độc tài đàn áp nhân dân
chắp cánh cho hổ; nối giáo cho giặc
như hổ mọc cánh; như hùm thêm vây; người có bản lãnh kiên cường lại được tiếp thêm sức mạnh hỗ trợ, lại càng mạnh thêm; như cọp thêm cánh
nối giáo cho giặc; giúp người xấu làm điều ác; giúp vua Kiệt làm điều ác
nối giáo cho giặc; giúp vua Kiệt làm điều ác; giúp kẻ ác làm điều xấu