Đọc nhanh: 看成 (khán thành). Ý nghĩa là: coi là; coi như; nhìn nhầm thành, cho rằng. Ví dụ : - 他被看成是近代最成功的总统。 Ông được coi là tổng thống thành công nhất trong thời gian gần đây.
看成 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. coi là; coi như; nhìn nhầm thành
to regard as
- 他 被 看成 是 近代 最 成功 的 总统
- Ông được coi là tổng thống thành công nhất trong thời gian gần đây.
✪ 2. cho rằng
对人或事物确定某种看法, 做出某种判断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看成
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 你 看 化妆品 的 成分
- Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.
- 他 被 看成 是 近代 最 成功 的 总统
- Ông được coi là tổng thống thành công nhất trong thời gian gần đây.
- 他 的 成就 使 许多 人 刮目相看
- Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.
- 她 平时 懒惰 从 她 的 考试成绩 可以 看得出来
- Ta có thể nhận ra cô ấy là một người lười biếng thông qua kết quả thi của cô ấy.
- 她 的 父母 仍然 把 她 当成 小孩子 看待
- Bố mẹ cô ấy vẫn đối xử với cô như trẻ con vậy.
- 我 看 这个 项目 会 成功
- Tôi thấy dự án này sẽ thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
看›