Đọc nhanh: 作伪 (tá nguỵ). Ý nghĩa là: giả mạo; làm giả; nguỵ tạo.
作伪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả mạo; làm giả; nguỵ tạo
制造假的,冒充真的 (多指文物、著作等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作伪
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 这幅 画 被 鉴定 为 伪作
- Bức tranh được xác định là tranh giả.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 她 在 工作 中 伪装 积极
- Cô ấy làm ra vẻ tích cực trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
作›