Đọc nhanh: 当成 (đương thành). Ý nghĩa là: xem; coi; cho rằng; xem như; xem thành; coi là. Ví dụ : - 我们可以把它当成机会。 Chúng ta có thể xem đó là cơ hội.. - 他把我当成朋友。 Anh ấy xem tôi như bạn bè.. - 你把这当成玩笑吗? Bạn coi đây là chuyện đùa sao?
当成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem; coi; cho rằng; xem như; xem thành; coi là
当作
- 我们 可以 把 它 当成 机会
- Chúng ta có thể xem đó là cơ hội.
- 他 把 我 当成 朋友
- Anh ấy xem tôi như bạn bè.
- 你 把 这 当成 玩笑 吗 ?
- Bạn coi đây là chuyện đùa sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当成
✪ 1. Chủ ngữ + 把/ 将 + Tân ngữ + 当成 + Đối tượng.
- 他 把 朋友 当成 了 家人
- Anh ấy coi bạn bè như gia đình.
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当成
- 你 当 按时 完成 任务
- Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 他 把 朋友 当成 了 家人
- Anh ấy coi bạn bè như gia đình.
- 你 把 这 当成 玩笑 吗 ?
- Bạn coi đây là chuyện đùa sao?
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 在 当时 有 成千 的 女人
- Hàng ngàn phụ nữ được phục vụ
- 他们 把 他 当成 了 一个 废物
- Họ đã coi anh ta như một kẻ vô dụng.
- 他 的 领养 是 通过 当地 教区 完成 的
- Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
成›