当成 dàngchéng
volume volume

Từ hán việt: 【đương thành】

Đọc nhanh: 当成 (đương thành). Ý nghĩa là: xem; coi; cho rằng; xem như; xem thành; coi là. Ví dụ : - 我们可以把它当成机会。 Chúng ta có thể xem đó là cơ hội.. - 他把我当成朋友。 Anh ấy xem tôi như bạn bè.. - 你把这当成玩笑吗? Bạn coi đây là chuyện đùa sao?

Ý Nghĩa của "当成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

当成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem; coi; cho rằng; xem như; xem thành; coi là

当作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 当成 dàngchéng 机会 jīhuì

    - Chúng ta có thể xem đó là cơ hội.

  • volume volume

    - 当成 dàngchéng 朋友 péngyou

    - Anh ấy xem tôi như bạn bè.

  • volume volume

    - zhè 当成 dàngchéng 玩笑 wánxiào ma

    - Bạn coi đây là chuyện đùa sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当成

✪ 1. Chủ ngữ + 把/ 将 + Tân ngữ + 当成 + Đối tượng.

Ví dụ:
  • volume

    - 朋友 péngyou 当成 dàngchéng le 家人 jiārén

    - Anh ấy coi bạn bè như gia đình.

  • volume

    - jiāng zhè 本书 běnshū 当成 dàngchéng 宝贝 bǎobèi

    - Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当成

  • volume volume

    - dāng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 当成 dàngchéng le 家人 jiārén

    - Anh ấy coi bạn bè như gia đình.

  • volume volume

    - zhè 当成 dàngchéng 玩笑 wánxiào ma

    - Bạn coi đây là chuyện đùa sao?

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 杰夫 jiéfū · 米勒 mǐlēi 义工 yìgōng 当成 dàngchéng 义警 yìjǐng lái zuò le

    - Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ 烈日 lièrì 当头 dāngtóu 阴影 yīnyǐng 变成 biànchéng 蓝色 lánsè

    - Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.

  • volume volume

    - zài 当时 dāngshí yǒu 成千 chéngqiān de 女人 nǚrén

    - Hàng ngàn phụ nữ được phục vụ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 当成 dàngchéng le 一个 yígè 废物 fèiwù

    - Họ đã coi anh ta như một kẻ vô dụng.

  • volume volume

    - de 领养 lǐngyǎng shì 通过 tōngguò 当地 dāngdì 教区 jiàoqū 完成 wánchéng de

    - Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao