Đọc nhanh: 用来 (dụng lai). Ý nghĩa là: Dùng để. Ví dụ : - 动力杀虫剂可以调整用来施肥. Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân
用来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dùng để
- 动力 杀虫剂 可以 调整 用来 施肥
- Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用来
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 他们 用 恭维 来 讨好 客户
- Họ dùng lời nịnh hót để làm hài lòng khách hàng.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 他 不用 每天 都 来
- Anh ấy không cần mỗi ngày đều đến.
- 他 使用 手机 来 拍照
- Anh ấy dùng điện thoại để chụp ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
用›