Đọc nhanh: 为人作嫁 (vi nhân tá giá). Ý nghĩa là: làm mướn không công; khổ thay người khác; làm dâu trăm họ.
为人作嫁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm mướn không công; khổ thay người khác; làm dâu trăm họ
唐朝秦韬玉"贫女"诗:'苦恨年年压金线,为他人作嫁衣裳'后来用'为人作嫁'比喻空为别人辛苦忙碌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为人作嫁
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 古代人 用泉 作为 货币
- Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 只有 这样 的 人 , 才 配 称为 先进 工作者
- chỉ có người như thế này, mới xứng đáng là người lao động tiên tiến.
- 为 家人 , 我 努力 工作
- Vì gia đình, tôi làm việc chăm chỉ.
- 你 的 人生 想要 什么 ? 你 能 付出 什么 作为 回馈 ?
- Bạn muốn gì trong cuộc sống của bạn? Những gì bạn có thể bỏ ra để đáp trả?
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
人›
作›
嫁›
nỗ lực vô ích (thành ngữ)
quên mình vì người
Làm áo cưới Những gì đã làm không giúp ích gì cho bản thân mà chỉ có lợi cho người khác.
lấy hạt dẻ trong lò lửa; ky cóp cho cọp ăn; mình làm người hưởng (xem truyện Ngụ ngôn của La Fontaine, ví với việc bất chấp nguy hiểm làm việc cho người khác, mà bản thân mình bị mắc lừa không được gì.)