Đọc nhanh: 回味 (hồi vị). Ý nghĩa là: dư vị (sau khi ăn), hiểu được; hiểu ra (sau khi nhớ lại). Ví dụ : - 风格迥异的各式餐厅,名厨精制的各色佳肴,教人回味无穷。 Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
回味 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dư vị (sau khi ăn)
食物吃过后的余味
- 风格 迥异 的 各式 餐厅 , 名厨 精制 的 各色 佳肴 , 教 人 回味无穷
- Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
✪ 2. hiểu được; hiểu ra (sau khi nhớ lại)
从回忆里体会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回味
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一味 支吾
- một mực úp úp mở mở.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 风格 迥异 的 各式 餐厅 , 名厨 精制 的 各色 佳肴 , 教 人 回味无穷
- Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
- 但 接下来 的 性爱 值得 我们 回味 一生
- Dẫn đến một số cuộc làm tình khá đáng nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
回›