Đọc nhanh: 白体 (bạch thể). Ý nghĩa là: co chữ mảnh.
白体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. co chữ mảnh
笔划较细的一种铅字字体,如老宋体等(区别于'黑体')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白体
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 冬天 吃 白菜 对 身体 好
- Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.
- 白带 颜色 反映 身体健康
- Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.
- 你 喜欢 玩 双体船 和 干邑 白兰地
- Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.
- 白术 能 调理 身体
- Bạch truật có thể điều chỉnh cơ thể.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 一体 周知
- mọi người đều biết
- 讲 抽象 的 事情 , 拿 具体 的 东西 打 比 , 就 容易 使人 明白
- Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
白›