Đọc nhanh: 本体论 (bổn thể luận). Ý nghĩa là: bản thể luận; hình nhi thượng học (một bộ môn của Triết Học, do Aristotle sáng lập ra.).
本体论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản thể luận; hình nhi thượng học (một bộ môn của Triết Học, do Aristotle sáng lập ra.)
哲学的一部门西元前四世纪由亚里斯多德首创主要研究所有事物的共同点及此共同点所拥有的特性亦称为"形而上学"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本体论
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 我们 应该 全体 讨论 班级 活动
- Chúng ta nên thảo luận về các hoạt động của lớp.
- 宇宙 是从 一个 本来 就 存在 著 的 球体 中 产生 出来 的
- Vũ trụ đã được hình thành từ một cầu hình đã tồn tại từ trước đó.
- 他 讨论 了 问题 的 根本
- Anh ấy bàn luận về phần cơ bản của vấn đề.
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
本›
论›