Đọc nhanh: 体检 (thể kiểm). Ý nghĩa là: kiểm tra sức khoẻ. Ví dụ : - 我每年都去做一次体检。 Tôi đi kiểm tra sức khỏe mỗi năm một lần.. - 体检后我感到非常放心。 Sau khi kiểm tra sức khỏe, tôi cảm thấy rất yên tâm.. - 医生建议我进行定期体检。 Bác sĩ khuyên tôi thực hiện kiểm tra sức khỏe định kỳ.
体检 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra sức khoẻ
体格检查
- 我 每年 都 去 做 一次 体检
- Tôi đi kiểm tra sức khỏe mỗi năm một lần.
- 体检 后 我 感到 非常 放心
- Sau khi kiểm tra sức khỏe, tôi cảm thấy rất yên tâm.
- 医生 建议 我 进行 定期 体检
- Bác sĩ khuyên tôi thực hiện kiểm tra sức khỏe định kỳ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体检
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 怀孕 时要 定期检查 身体
- Khi mang thai cần kiểm tra sức khỏe định kỳ.
- 尸体 检验 表明 受害者 是 被 毒死 的
- Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.
- 你 将 成为 女性 身体 检查员 FBI
- Bạn sẽ là một nữ thanh tra cơ thể.
- 明天 检查 体格 , 后天 就 入学
- ngày mai kiểm tra thể lực, ngày kia nhập học.
- 体检 后 我 感到 非常 放心
- Sau khi kiểm tra sức khỏe, tôi cảm thấy rất yên tâm.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
检›