Đọc nhanh: 体温计 (thể ôn kế). Ý nghĩa là: nhiệt kế; cặp nhiệt độ; ống mạch.
体温计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt kế; cặp nhiệt độ; ống mạch
测量人或动物体温用的温度计,通常是在很细的玻璃管里装上水银制成,人用的体温计刻度从34oC开始到42oC也叫体温表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体温计
- 总体设计
- thiết kế toàn bộ
- 你 量体温 了 吗 ?
- Bạn đã đo nhiệt độ cơ thể chưa?
- 体温 过低 孩子 会 死亡 的
- Thân nhiệt quá thấp trẻ em sẽ tử vong.
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 今晚 预计 降温 5
- Dự đoán nhiệt độ sẽ giảm 5°C vào tối nay.
- 她 大体上 同意 这个 计划
- Cô ấy cơ bản đồng ý với kế hoạch này.
- 他们 健了 体育锻炼 的 计划
- Họ đã tăng cường kế hoạch rèn luyện thể thao.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
温›
计›