Đọc nhanh: 低温 (đê ôn). Ý nghĩa là: nhiệt độ thấp. Ví dụ : - 这种食品应低温保存。 Loại thực phẩm này nên được bảo quản ở nhiệt độ thấp.. - 冷疗法一种在医疗中局部或全部使用低温的方法 Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.
低温 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt độ thấp
较低的温度物理学上指-192到-263oC的液态空气的温度
- 这种 食品 应 低温 保存
- Loại thực phẩm này nên được bảo quản ở nhiệt độ thấp.
- 冷疗法 一种 在 医疗 中 局部 或 全部 使用 低温 的 方法
- Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低温
- 这样 会 导致 体温 过低
- Vì vậy, bạn gây ra hạ thân nhiệt.
- 半夜 的 温度 很 低
- Nhiệt độ vào nửa đêm rất thấp.
- 液体 在 低温 下 凝固
- Chất lỏng đông cứng ở nhiệt độ thấp.
- 日出 时 温度 很 低
- Nhiệt độ lúc mặt trời mọc rất thấp.
- 体温 过低 孩子 会 死亡 的
- Thân nhiệt quá thấp trẻ em sẽ tử vong.
- 水在 低温 下会 凝结
- Nước sẽ đông lại ở nhiệt độ thấp.
- 油类 在 低温 下 也 会 凝固
- Dầu đông đặc ở nhiệt độ thấp.
- 冷疗法 一种 在 医疗 中 局部 或 全部 使用 低温 的 方法
- Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
温›