Đọc nhanh: 低倍 (đê bội). Ý nghĩa là: bội số nhỏ. Ví dụ : - 低倍放大镜 kính phóng đại bội số nhỏ.
低倍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bội số nhỏ
倍数小的
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低倍
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 他 今天 精神百倍
- Hôm nay anh ấy tràn đầy sức sống.
- 今年 的 收成 比 去年 翻倍
- Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
倍›