Đọc nhanh: 身 (thân.quyên). Ý nghĩa là: người; thân thể, thân (của vật thể), mình; bản thân; tự mình; chính mình. Ví dụ : - 我的身需要锻炼。 Thân thể tôi cần rèn luyện.. - 每天要照顾好身。 Mỗi ngày cần chăm sóc thân thể tốt.. - 机身受损严重。 Thân máy bay bị hư hại nặng.
身 khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. người; thân thể
身体
- 我 的 身 需要 锻炼
- Thân thể tôi cần rèn luyện.
- 每天 要 照顾 好身
- Mỗi ngày cần chăm sóc thân thể tốt.
✪ 2. thân (của vật thể)
物体的中部或主要部分
- 机身 受损 严重
- Thân máy bay bị hư hại nặng.
- 船身 在 水中 漂浮
- Thân tàu nổi trên mặt nước.
✪ 3. mình; bản thân; tự mình; chính mình
自身;本人
- 以身作则 很 重要
- Tự mình làm gương là rất quan trọng.
- 我身 觉得 很 疲惫
- Bản thân tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
✪ 4. mình; sinh mệnh; thân mình
指生命
- 他 舍身救人 , 令人 敬佩
- Anh ấy hi sinh cứu người, khiến người ta kính phục.
- 战士 奋不顾身 冲向 战场
- Chiến sĩ dũng cảm quên mình xông ra chiến trường..
✪ 5. thân (rèn luyện phẩm cách)
人的品格和修养
- 古人 注重 修身
- Người xưa chú trọng tu thân.
- 我们 要 学会 立身处世
- Chúng ta phải học cách lập thân xử thế.
✪ 6. đời; kiếp; kiếp sống
一生;一辈子
- 他身 有 很多 梦想
- Kiếp sống của anh ấy có nhiều ước mơ.
- 每个 人 的 身 都 不同
- Kiếp sống của mỗi người khác nhau.
✪ 7. thân; thân phận
社会地位
- 他 的 身份 是 警察
- Thân phận của anh ấy là cảnh sát.
- 她 出身 于 普通家庭
- Cô ấy xuất thân từ gia đình bình thường.
✪ 8. họ Thân
姓
- 身 老师 很 严格
- Thầy Thân rất nghiêm khắc.
- 身伟 是 个 好 学生
- Thân Vĩ là một học sinh giỏi.
身 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ (quần áo)
(身儿) 用于衣服
- 我 买 了 两身 衣服
- Tôi mua hai bộ quần áo.
- 她 换 了 一身 衣裳
- Cô ấy thay bộ quần áo.
So sánh, Phân biệt 身 với từ khác
✪ 1. 身体 vs 身
Giống:
- "身体" và "身" có nghĩa giống nhau.
Khác:
- "身" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành từ mới, "身体" không có khả năng tổ hợp từ, chúng không thể thay thế cho nhau.
- "身" còn là lượng từ, nhưng "身体" không thể làm lượng từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 不幸身亡
- chẳng may mạng vong
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
身›