Đọc nhanh: 不雅 (bất nhã). Ý nghĩa là: bất nhã; thiếu lễ độ; chớt nhã, bất lịch sự.
不雅 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất nhã; thiếu lễ độ; chớt nhã
不光彩﹑有失体面
✪ 2. bất lịch sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不雅
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 雅兴不浅
- cao hứng không ít
- 很 不雅观
- rất bất lịch sự; không lịch sự lắm.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 她 那么 不 协调 居然 能 跑 得 如此 优雅
- Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
雅›