Đọc nhanh: 不登大雅之堂 (bất đăng đại nhã chi đường). Ý nghĩa là: không thể bày ra; không thể phô ra; không thể trình ra; tục tằn.
不登大雅之堂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể bày ra; không thể phô ra; không thể trình ra; tục tằn
进不了文雅高贵的场所喻粗俗不文雅亦作不登大雅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不登大雅之堂
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 冒天下之大不韪
- phạm phải sai lầm lớn nhất thiên hạ
- 影响 之大 , 是 不可 计量 的
- ảnh hưởng to lớn không thể lường được.
- 有 困难 大家 来 克服 , 你 可 不能 打退堂鼓
- có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.
- 是不是 大屠杀 之后 留下 的 钻石
- Chúng có phải là kim cương holocaust không?
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
堂›
大›
登›
雅›