Đọc nhanh: 不为人知 (bất vi nhân tri). Ý nghĩa là: không ai biết, bí mật, không xác định. Ví dụ : - 要么死者有不为人知的生活 Hoặc họ đã sống bí mật
不为人知 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không ai biết
not known to anyone
✪ 2. bí mật
secret
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
✪ 3. không xác định
unknown
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不为人知
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
- 若要人不知 , 除非 已莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.
- 若要人不知 , 除非己莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.
- 这 人不知 为何 癫 了
- Người này không biết vì sao mà bị điên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
人›
知›