Đọc nhanh: 众望 (chúng vọng). Ý nghĩa là: hi vọng chung; hi vọng của mọi người; dân vọng; hy vọng của mọi người; hy vọng chung. Ví dụ : - 不孚众望。 không phụ lòng mong mỏi chung. - 众望所归。 cái đích mà mọi người cùng hướng tới.
众望 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hi vọng chung; hi vọng của mọi người; dân vọng; hy vọng của mọi người; hy vọng chung
众人的希望
- 不孚众望
- không phụ lòng mong mỏi chung
- 众望所归
- cái đích mà mọi người cùng hướng tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众望
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 众望所归
- cái đích mà mọi người cùng hướng tới.
- 这个 扫兴 的 表演 让 观众 失望
- Buổi biểu diễn làm mất hứng này khiến khán giả thất vọng.
- 不孚众望
- không phụ lòng mong mỏi chung
- 深孚众望 ( 很 使 群众 信服 )
- làm cho quần chúng tin phục; thuyết phục được mọi người.
- 大众 对 他 的 秽闻 感 失望
- Công chúng thất vọng về tai tiếng của anh.
- 这部 电影 令 观众 失望
- Bộ phim này làm khán giả thất vọng.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
望›