Đọc nhanh: 地利人和 (địa lợi nhân hoà). Ý nghĩa là: địa lợi nhân hoà.
地利人和 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa lợi nhân hoà
指地理条件优越,人心又齐,有群众基础
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地利人和
- 哈利 和 莎莉 是 恋人
- Harry và Sally là người yêu của nhau!
- 天时 不如 地利 , 地利 不如 人 和
- thiên thời không bằng địa lợi, địa lợi không bằng nhân hoà.
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 在 个人利益 和 集体利益 有 抵触 的 时候 , 应该 服从 集体利益
- khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 他 温和 地 对待 每 一个 人
- Anh ấy đối xử thân thiện với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
利›
和›
地›
Được Ưu Ái
mọi thứ đang diễn ra suôn sẻ (thành ngữ)
mọi việc đều suôn sẻ; thuận lợi mọi bề
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
Cầu Được Ước Thấy, Như Ý Nguyện, Như Mong Muốn