呼朋引伴 hū péng yǐn bàn
volume volume

Từ hán việt: 【hô bằng dẫn bạn】

Đọc nhanh: 呼朋引伴 (hô bằng dẫn bạn). Ý nghĩa là: Gọi bầy; gọi bạn (thường dùng với loài chim). Ví dụ : - 春天到了小鳥們在枝頭呼朋引伴嬉戲玩耍。 Mùa xuân đến rồi, chim chóc cùng bạn bè trò chuyện vui đùa trên cành.

Ý Nghĩa của "呼朋引伴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

呼朋引伴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gọi bầy; gọi bạn (thường dùng với loài chim)

呼朋引伴,汉语成语,拼音是hū péng yǐn bàn,意思是呼唤朋友,招引同伴 。常用于鸟类招呼同伴。出自朱自清的精短散文《春》。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春天 chūntiān dào le 小鳥們 xiǎoniǎomen zài 枝頭 zhītóu 呼朋引 hūpéngyǐn bàn 嬉戲 xīxì 玩耍 wánshuǎ

    - Mùa xuân đến rồi, chim chóc cùng bạn bè trò chuyện vui đùa trên cành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼朋引伴

  • volume volume

    - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • volume volume

    - xióng 蛙叫声 wājiàoshēng 吸引 xīyǐn 伴侣 bànlǚ

    - Ếch đực kêu gọi bạn đời.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 呼哨 hūshào

    - tiếng huýt

  • volume volume

    - 朋友 péngyou méi 打招呼 dǎzhāohu jiù le

    - Bạn tôi rời đi mà không có một lời chào hỏi.

  • volume volume

    - xià 一位 yīwèi 名媛 míngyuàn shì 塞吉 sāijí · 思朋斯 sīpéngsī

    - Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.

  • volume volume

    - 平时 píngshí 呼朋唤友 hūpénghuànyǒu 一旦 yídàn 友人 yǒurén yǒu le 急难 jínàn 不但 bùdàn 不救 bùjiù 反而 fǎnér 落井投石 luòjǐngtóushí

    - Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān dào le 小鳥們 xiǎoniǎomen zài 枝頭 zhītóu 呼朋引 hūpéngyǐn bàn 嬉戲 xīxì 玩耍 wánshuǎ

    - Mùa xuân đến rồi, chim chóc cùng bạn bè trò chuyện vui đùa trên cành.

  • volume volume

    - 一者 yīzhě shì de 朋友 péngyou

    - Một trong số đó là bạn của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bàn , Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OFQ (人火手)
    • Bảng mã:U+4F34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bằng
    • Nét bút:ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý & tượng hình
    • Thương hiệt:BB (月月)
    • Bảng mã:U+670B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao