Đọc nhanh: 同仇敌忾 (đồng cừu địch hất). Ý nghĩa là: cùng chung mối thù; cùng căm thù kẻ địch. Ví dụ : - 那时国难当头,全国人民同仇敌忾,奋起抗战。 lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
同仇敌忾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng chung mối thù; cùng căm thù kẻ địch
全体一致地仇恨敌人
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同仇敌忾
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 同仇敌忾
- căm thù như địch.
- 同仇敌忾
- cùng căm thù giặc; cùng chung mối thù quân giặc.
- 他视 其为 终生 仇敌
- Anh ấy coi người đó là kẻ thù cả đời.
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
- 这 两个 敌对 的 党派 之间 没有 共同点
- Hai đảng đối địch này không có điểm chung nào.
- 我们 要 同 敌人 战斗
- Chúng ta phải chiến đấu với kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
同›
忾›
敌›
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
tinh thần dũng cảm, ý chí ngoan cường; sức mạnh và lòng dũng cảm của tập thể
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
chúng bạn xa lánh; bị cô lập hoàn toàn; bị cô lập
chém giết lẫn nhau; giết hại lẫn nhau; tương tàn
kẻ thù khoái trá, người thân đau lòng; lợi cho địch hại cho ta; người thân đau xót, kẻ thù mừng reo
(nghĩa bóng) (của một người hoặc một nhóm người) đang vật lộn khó khăn mà không có sự hỗ trợ(văn học) đội quân đơn độc chiến đấu dũng cảm (thành ngữ)