Đọc nhanh: 孤家寡人 (cô gia quả nhân). Ý nghĩa là: cô độc; cô đơn; lẻ loi.
孤家寡人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cô độc; cô đơn; lẻ loi
古代君主自己谦称为孤或寡人 ('孤家'多见于戏曲) ,现在用'孤家寡人'比喻脱离群众,孤立无助的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤家寡人
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
- 孤寡老人
- người già cô đơn
- 家里 只 剩下 他 孤零零 一个 人
- trong nhà chỉ còn lẻ loi một mình anh ấy.
- 这个 孤 没有 家人 照顾
- Đứa trẻ mồ côi này không có người thân chăm sóc.
- 她 一个 人住 , 很 孤寡
- Cô ấy sống một mình, rất cô đơn.
- 他 是 一个 孤寡 的 老人
- Ông ấy là một ông già neo đơn.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
孤›
家›
寡›
tự xưng vương; xưng vua xưng chúa; xưng bừa là thủ lĩnh ('cô'và'quả' là lời khiêm xưng của vua chúa)
chúng bạn xa lánh; bị cô lập hoàn toàn; bị cô lập
cô đơn; cô đơn lẻ bóng; một hình một bóng; người và bóng an ủi nhau
đơn thương độc mã; một người một ngựa; một mình
tuyệt tự; đoạn tử tuyệt tôn (thường dùng làm lời chửi)
một cây làm chẳng nên non; sức một người chẳng làm nên việc gì; một bàn tay không vỗ nên tiếng
đứng cách xađộc lậpkhông thể tách rời
đơn thương độc mã; một mình
bỏ đàn; xa rời quần chúng (bỏ tập thể sống một mình)
lẻ loi hiu quạnh; lẻ loi một mình