Đọc nhanh: 不得人心 (bất đắc nhân tâm). Ý nghĩa là: không bình dân; không được ưa chuộng; không phổ biến; mất lòng dân.
不得人心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không bình dân; không được ưa chuộng; không phổ biến; mất lòng dân
得不到群众的支持拥护;得不到众人的好评
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得人心
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 她 不得人心
- Cô ấy không được lòng người.
- 他 总是 做否 事 , 不得人心
- Anh ta luôn làm việc xấu, không được lòng người.
- 自古 深情 留不住 , 唯有 套路 得人心
- TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
得›
⺗›
心›