Đọc nhanh: 饱腹 (bão phúc). Ý nghĩa là: chắc bụng; no bụng.
饱腹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắc bụng; no bụng
吃饱、填满肚子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱腹
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 他 吃 一根 香蕉 就 饱 了
- Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.
- 他 的 腹部 疼得 很 厉害
- Bụng anh ấy đau dữ dội.
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 他 的 腹 有点 大
- Bụng của anh ấy hơi lớn.
- 他 腹中 有 盘算
- Anh ấy có suy nghĩ trong lòng.
- 他 的 表情 让 人 捧腹大笑
- Biểu cảm của anh ấy khiến người khác cười lăn lộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腹›
饱›