Đọc nhanh: 不要介意 (bất yếu giới ý). Ý nghĩa là: bỏ ngoài tai.
不要介意 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ ngoài tai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不要介意
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 不要 随意 比况
- Không được tùy tiện so sánh.
- 不要 随意 嘞 嘞
- Không được tùy tiện nói lải nhải.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 不要 随意 蔑 他人
- Đừng tùy tiện vu khống người khác.
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 请 不要 介意 我 的 直接 说话
- Xin đừng để ý những lời nói thẳng thắn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
介›
意›
要›