Đọc nhanh: 介于 (giới ư). Ý nghĩa là: xen vào; đan xen.
✪ 1. xen vào; đan xen
发生或处于两事之间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介于
- 这座 桥 介于 两座 城市
- Cây cầu này kết nối hai thành phố.
- 桥 介于 两座 山 之间
- Cây cầu ở giữa hai ngọn núi.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 一介武夫
- kẻ võ biền.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 这座 山 介于 两县 之间
- Ngọn núi này nằm giữa hai huyện.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 这 本书 是 关于 介词 的
- Cuốn sách này viết về giới từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
介›