Đọc nhanh: 不介意 (bất giới ý). Ý nghĩa là: không để ý; không để tâm; không chú ý, không ngại. Ví dụ : - 我不介意你是个小白脸而嫌弃你。 Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu. - 我如果离开你们不介意吧 Nếu tớ đi thật thì mọi người không để bụng chứ
不介意 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không để ý; không để tâm; không chú ý, không ngại
不把事情放在心上
- 我 不介意 你 是 个 小白脸 而 嫌弃 你
- Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu
- 我 如果 离开 你们 不介意 吧
- Nếu tớ đi thật thì mọi người không để bụng chứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不介意
- 我 不介意 你 是 个 小白脸 而 嫌弃 你
- Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu
- 我 不介意 你 的 决定
- Tôi không để tâm đến quyết định của bạn.
- 我 如果 离开 你们 不介意 吧
- Nếu tớ đi thật thì mọi người không để bụng chứ
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 我 不介意 你 迟到 的 事
- Tôi không bận tâm việc bạn đến muộn.
- 她 不介意 我 迟到 了 十分钟
- Cô ấy không để tâm việc tôi đến muộn mười phút.
- 请 不要 介意 我 的 直接 说话
- Xin đừng để ý những lời nói thẳng thắn của tôi.
- 我 以为 你 不会 介意 因为 它 在 胯部 的 地方 有 一大块 墨水 污迹
- Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
介›
意›