Đọc nhanh: 介音 (giới âm). Ý nghĩa là: giới âm (nguyên âm đứng trước nguyên âm chủ của vận mẫu).
介音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giới âm (nguyên âm đứng trước nguyên âm chủ của vận mẫu)
韵母中主要元音前面的元音,普通话语音中有'i、u、ü'三个介音,例如'天'tiān的介音是'i','多'duō的介音是'u','略'lüè的介音是'ü' 参看〖韵母〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介音
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 不通 音问
- không tin tức
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
介›
音›