Đọc nhanh: 蜡烛不点不亮 (lạp chúc bất điểm bất lượng). Ý nghĩa là: một số người phải được thúc đẩy để họ hành động.
蜡烛不点不亮 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một số người phải được thúc đẩy để họ hành động
some people have to be pushed for them to take action
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜡烛不点不亮
- 蜡烛 的 火焰 闪烁不定
- Ngọn lửa của nến nhấp nháy không đều.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 不知 为什 麽 我 有点 为 他 惋惜
- Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 这部 电影 有 不少 亮点
- Bộ phim này có rất nhiều điểm nhấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
亮›
点›
烛›
蜡›