Đọc nhanh: 点亮 (điểm lượng). Ý nghĩa là: để chiếu sáng, để thắp sáng (một ngọn lửa), bật đèn. Ví dụ : - 母亲好像一盏照明灯,点亮了我人生的道路。 Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
点亮 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để chiếu sáng
to illuminate
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
✪ 2. để thắp sáng (một ngọn lửa)
to light (a blaze)
✪ 3. bật đèn
to turn on the lights
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点亮
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 远远 看见 有 一 点亮 儿
- xa xa thấy có chút ánh sáng.
- 手电筒 发出 的 亮点 很小
- Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.
- 萤火虫 的 尾巴 有 亮点
- Đuôi của con đom đóm có điểm sáng.
- 他 亮出 了 自己 的 观点
- Anh ấy bày tỏ quan điểm của mình.
- 今晚 的 月亮 有点 朦胧
- Trăng tối nay có chút mờ ảo.
- 这部 电影 有 不少 亮点
- Bộ phim này có rất nhiều điểm nhấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
点›