Đọc nhanh: 交付 (giao phó). Ý nghĩa là: trao; giao phó; bàn giao; phân phát; phó, uỷ giao. Ví dụ : - 交付定金。 trao tiền cọc.. - 交付任务。 giao nhiệm vụ.. - 新楼房已经交付使用。 ngôi nhà lầu mới đã được bàn giao sử dụng
交付 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trao; giao phó; bàn giao; phân phát; phó
交给
- 交付 定金
- trao tiền cọc.
- 交付 任务
- giao nhiệm vụ.
- 新 楼房 已经 交付使用
- ngôi nhà lầu mới đã được bàn giao sử dụng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. uỷ giao
请别人代办
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交付
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 交付 定金
- trao tiền cọc.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 交付 任务
- giao nhiệm vụ.
- 如果 超过 了 交付 期 , 就 得 缴纳 滞纳金
- Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.
- 酒店 入住 前要 交付 押金
- Khách phải đặt cọc trước khi nhận phòng tại khách sạn.
- 新 楼房 已经 交付使用
- ngôi nhà lầu mới đã được bàn giao sử dụng
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
付›