Đọc nhanh: 交感神经 (giao cảm thần kinh). Ý nghĩa là: thần kinh giao cảm.
交感神经 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần kinh giao cảm
从胸部和腰部的脊髓发出的神经,在脊柱两侧形成串状的交感神经节,再由交感神经节发出神经纤维分布到内脏、腺体和血管的壁上作用跟副交感神经相反,有加强和加速心脏收缩,使瞳孔 扩大,使肠蠕动减弱等作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交感神经
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
- 他 已经 是 八十 高龄 了 , 还是 那么 精神抖擞
- Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.
- 他 真是太 神经 了
- Anh ấy thật sự rất thần kinh.
- 他 感到 神经 紧张
- Anh ấy cảm thấy căng thẳng thần kinh.
- 他们 在 论坛 上 交流经验
- Họ đã trao đổi kinh nghiệm tại diễn đàn.
- 事情 的 经过 让 大家 很 感动
- Quá trình của sự việc khiến mọi người rất cảm động.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
感›
神›
经›