Đọc nhanh: 营业 (doanh nghiệp). Ý nghĩa là: kinh doanh; mở cửa. Ví dụ : - 这家店明天营业。 Cửa hàng này sẽ mở cửa ngày mai.. - 商场于九点营业。 Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.. - 营业执照已申请。 Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
营业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh doanh; mở cửa
商业、交通业、服务业等面对顾客、乘客等,开展业务活动
- 这家 店 明天 营业
- Cửa hàng này sẽ mở cửa ngày mai.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营业
- 国营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 私营企业
- xí nghiệp tư nhân.
- 征收 营业税
- trưng thu thuế kinh doanh.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 他 经营 制造业 已有 十年 了
- Anh ấy đã kinh doanh trong ngành sản xuất mười năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
营›