Đọc nhanh: 安全交易 (an toàn giao dị). Ý nghĩa là: Nhà cung cấp uy tín.
安全交易 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà cung cấp uy tín
交易安全是在交易过程中,善意的交易当事人依双方为交易行为的意思表示一致即可主张交易行为有效,从而基于该有效的交易行为取得交易之新利益,以保障善意当事人利益、交易效率及交易秩序的制度。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全交易
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 他 一再嘱咐 我 注意安全
- Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.
- 交易 记录
- ghi chép giao dịch
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 这笔 交易 是 完全 光明正大 的
- Loại thỏa thuận làm ăn này hoàn toàn là làm ăn đàng hoàng.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
全›
安›
易›