生意 shēngyì
volume volume

Từ hán việt: 【sinh ý】

Đọc nhanh: 生意 (sinh ý). Ý nghĩa là: sức sống; sự sinh sôi nảy nở. Ví dụ : - 这个季节大自然充满了生意。 Vào mùa này, thiên nhiên căng tràn sức sống.. - 春天到了田野里生意勃勃。 Xuân đã về, khắp cánh đồng căng tràn sức sống.. - 山上的草木生意浓浓。 Thảm thực vật trên núi căng tràn sức sống.

Ý Nghĩa của "生意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

生意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sức sống; sự sinh sôi nảy nở

富有生命力的气象;生机。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 季节 jìjié 大自然 dàzìrán 充满 chōngmǎn le 生意 shēngyì

    - Vào mùa này, thiên nhiên căng tràn sức sống.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān dào le 田野 tiányě 生意 shēngyì 勃勃 bóbó

    - Xuân đã về, khắp cánh đồng căng tràn sức sống.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng de 草木 cǎomù 生意 shēngyì 浓浓 nóngnóng

    - Thảm thực vật trên núi căng tràn sức sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生意

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 不如意 bùrúyì 十有八九 shíyǒubājiǔ 剩下 shèngxià de 一二 yīèr shì 特别 tèbié 不如意 bùrúyì

    - Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!

  • volume volume

    - hěn yǒu 生意 shēngyì 头脑 tóunǎo

    - Anh ấy rất có đầu óc kinh doanh.

  • volume volume

    - 做生意 zuòshēngyì hái 倒贴 dàotiē 几百块 jǐbǎikuài

    - Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.

  • volume volume

    - 人人 rénrén 注意 zhùyì 清洁卫生 qīngjiéwèishēng

    - Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 做生意 zuòshēngyì 毫不 háobù 留恋 liúliàn 地离 dìlí le zhí

    - để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.

  • volume volume

    - 做生意 zuòshēngyì cóng 不肯 bùkěn 吃亏 chīkuī

    - Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 生意 shēngyì 每年 měinián dōu yǒu 盈利 yínglì

    - Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.

  • volume volume

    - 做生意 zuòshēngyì zhuàn le 不少 bùshǎo qián

    - Anh ấy kinh doanh kiếm được kha khá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao