Đọc nhanh: 生意 (sinh ý). Ý nghĩa là: sức sống; sự sinh sôi nảy nở. Ví dụ : - 这个季节,大自然充满了生意。 Vào mùa này, thiên nhiên căng tràn sức sống.. - 春天到了,田野里生意勃勃。 Xuân đã về, khắp cánh đồng căng tràn sức sống.. - 山上的草木生意浓浓。 Thảm thực vật trên núi căng tràn sức sống.
生意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức sống; sự sinh sôi nảy nở
富有生命力的气象;生机。
- 这个 季节 , 大自然 充满 了 生意
- Vào mùa này, thiên nhiên căng tràn sức sống.
- 春天 到 了 , 田野 里 生意 勃勃
- Xuân đã về, khắp cánh đồng căng tràn sức sống.
- 山上 的 草木 生意 浓浓
- Thảm thực vật trên núi căng tràn sức sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生意
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 他 很 有 生意 头脑
- Anh ấy rất có đầu óc kinh doanh.
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 他 做生意 从 不肯 吃亏
- Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.
- 他们 的 生意 每年 都 有 盈利
- Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.
- 他 做生意 赚 了 不少 钱
- Anh ấy kinh doanh kiếm được kha khá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
生›