Đọc nhanh: 交易所 (giao dị sở). Ý nghĩa là: nơi giao dịch; phòng giao dịch; thị trường chứng khoán.
交易所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi giao dịch; phòng giao dịch; thị trường chứng khoán
旧时进行投机交易的市场,所买卖的可以是现货,也可以是期货通常有证券交易所和商品交易所两种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交易所
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 交易 记录
- ghi chép giao dịch
- 证券 交易所
- sở giao dịch chứng khoán.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 他们 非常 诚信 在 交易 中
- Họ rất thành thật trong giao dịch.
- 他 其实 一直 都 在 内幕 交易
- Anh ấy chỉ giao dịch nội gián suốt thời gian qua.
- 他 通过 黑市 交易
- Anh ta giao dịch ở chợ đen.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
所›
易›