Đọc nhanh: 成交 (thành giao). Ý nghĩa là: chốt kèo; đạt được thỏa thuận; giao dịch thành công. Ví dụ : - 这笔交易已经成交了。 Giao dịch này đã đạt được thoả thuận.. - 这单生意很难成交。 Thương vụ này rất khó thành công.. - 这辆车今天肯定能成交。 Chiếc xe này hôm nay chắc chắn sẽ giao dịch thành công.
成交 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chốt kèo; đạt được thỏa thuận; giao dịch thành công
买卖双方对于货物品种;数量和价格都取得同意;订约手续完成一般用在大宗批发或国际贸易上
- 这笔 交易 已经 成交 了
- Giao dịch này đã đạt được thoả thuận.
- 这单 生意 很难 成交
- Thương vụ này rất khó thành công.
- 这辆 车 今天 肯定 能 成交
- Chiếc xe này hôm nay chắc chắn sẽ giao dịch thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成交
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 冷暖空气 交汇 , 形成 雨
- Sự giao thoa giữa không khí lạnh và ấm hình thành mưa.
- 我们 已经 完成 了 交易
- Chúng tôi đã hoàn thành giao dịch.
- 完成 上级 交给 的 任务
- hoàn thành nhiệm vụ mà cấp trên giao phó.
- 政客 们 常常 交通 达成协议
- Các chính trị gia thường liên kết để đạt thỏa thuận.
- 这些 工作 一总 交给 我们 小组 去 完成
- Công việc này giao toàn bộ cho nhóm chúng tôi hoàn thành.
- 我们 得 催促 所有 未 付费 的 成员 交费
- Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
成›