Đọc nhanh: 贸易 (mậu dịch). Ý nghĩa là: mậu dịch; buôn bán; thương mại; mua bán; giao dịch. Ví dụ : - 他从事进出口贸易。 Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.. - 贸易增长带动经济。 Tăng trưởng thương mại thúc đẩy kinh tế.. - 公司专注于电子贸易。 Công ty tập trung vào thương mại điện tử.
贸易 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mậu dịch; buôn bán; thương mại; mua bán; giao dịch
指商品交换等商业活动
- 他 从事 进出口 贸易
- Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.
- 贸易 增长 带动 经济
- Tăng trưởng thương mại thúc đẩy kinh tế.
- 公司 专注 于 电子 贸易
- Công ty tập trung vào thương mại điện tử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贸易
- 双边贸易
- mậu dịch song phương.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 出口税 对 贸易 有 影响
- Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.
- 促进 贸易往来
- Thúc đẩy trao đổi thương mại.
- 他 从事 进出口 贸易
- Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 我们 同意 与 你们 进行 来料加工 贸易
- Chúng tôi đồng ý tiến hành giao dịch nguyên vật liệu với bạn
- 加强 贸易 限制 的 会谈 正在 进行 中
- Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
易›
贸›