Đọc nhanh: 买卖 (mãi mại). Ý nghĩa là: vụ làm ăn; vụ mua bán; thương vụ làm ăn; vụ giao dịch; vụ buôn bán, cửa hàng; cửa tiệm. Ví dụ : - 这笔买卖很划算。 Vụ làm ăn này rất có lợi.. - 他的买卖做得大。 Vụ buôn bán của anh ấy rất lớn.. - 这买卖风险不小。 Vụ giao dịch này rủi ro không nhỏ.
买卖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vụ làm ăn; vụ mua bán; thương vụ làm ăn; vụ giao dịch; vụ buôn bán
生意
- 这笔 买卖 很 划算
- Vụ làm ăn này rất có lợi.
- 他 的 买卖 做 得 大
- Vụ buôn bán của anh ấy rất lớn.
- 这 买卖 风险 不小
- Vụ giao dịch này rủi ro không nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cửa hàng; cửa tiệm
指商店
- 这家 买卖 很 红火
- Cửa hàng này rất phát đạt.
- 新开 的 买卖 很 不错
- Cửa hàng mới mở rất tốt.
- 这家 买卖 顾客 很多
- Cửa tiệm này có rất nhiều khách hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买卖
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
- 倒腾 小买卖
- buôn bán nhỏ
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 买卖 萎 了
- giá hàng hoá hạ rồi
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 他 这 两年 跑买卖 可发 了
- Mấy năm nay anh ấy bôn ba buôn bán cũng phất.
- 他 是 买卖双方 的 中介
- Anh ấy là môi giới giữa hai bên mua bán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
卖›