Đọc nhanh: 不得开交 (bất đắc khai giao). Ý nghĩa là: khủng khiếp.
不得开交 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khủng khiếp
见"不可开交"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得开交
- 打 得 不可开交
- đánh túi bụi
- 这阵 忙 得 不可开交
- Lúc này bận đến không thể xoay sở.
- 他 被 收审 后 不得 离开
- Sau khi anh ta bị bắt giam không được rời đi.
- 忙 得 不可开交
- bận đến dứt không được; bận tối tăm mặt mũi; bận túi bụi.
- 忙 得 不可开交
- bận tối mày tối mặt
- 如 雨 不得不 及时 , 它们 可能 不会 开花
- nếu mưa trễ, thì cây trồng không thể ra hoa
- 你 怎么 哪题 不开 提 哪 壶 ? 没 看见 我 是 坐 着 公交 回来 的 吗 ?
- Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này? mày không thấy tao ngồi xe bus về à?
- 最近 忙 得 不可开交 , 我 有点 心累 !
- Dạo này bận rộn đến nỗi không thể nghỉ ngơi, tôi có chút mệt mỏi về tinh thần!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
交›
开›
得›